Thực đơn
Âm_xát_môi-môi_hữu_thanh Ví dụNgôn ngữ | Từ | IPA | Nghĩa | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
Akei | [βati] | 'bốn' | |||
Alekano | hanuva | [hɑnɯβɑ] | 'không có gì' | ||
Amhara[3] | አበባ | [aβ̞əβ̞a] | 'bông hoa' | Tha âm của /b/ giữa âm kêu (sonorant).[3] | |
Angor | fufung | [ɸuβuŋ] | 'sừng' | ||
Anh | Chicano | very | [βɛɹi] | 'rất' | Có thể phát âm thành [b]. |
Basque[4] | alaba | [alaβ̞a] | 'con gái' | Tha âm của /b/ | |
Bengal | ভিসা | [βisa] | 'Visa' | ||
Berta | [βɑ̀lɑ̀ːziʔ] | 'không' | |||
Bồ Đào Nha | Châu Âu[5][6] | sábado | [ˈsaβɐðu] | 'thứ Bảy' | Tha âm của /b/. |
Catalunya[7] | rebost | [rəˈβ̞ɔst] | 'chạn bát đĩa' | Tha âm của /b/. Chủ yếu ở phương ngữ đã hợp nhất /b/ và /v/. | |
Dahalo[8] | [koːβo] | 'muốn' | Âm xát yếu hay âm tiếp cận. Một tha âm thường gặp của /b/ ở giữa nguyên âm.[8] | ||
Đức[9][10] | aber | [ˈaːβɐ] | 'nhưng' | Tha âm giữa nguyên âm và trước âm cạnh lưỡi của /b/ trong lối nói thông tục.[9][10] | |
Ewe[11] | Eʋe | [èβe] | 'Ewe' | Phân biệt với [v] và [w] | |
Hopi | tsivot | [tsi:βot] | '(số) năm' | ||
Kabyle | bri | [βri] | 'cắt' | ||
Kinyarwanda | abana | [aβana] | 'trẻ con' | ||
Limburg[12][13] | wèlle | [ˈβ̞ɛ̝lə] | 'muốn' | Ví dụ lấy từ phương ngữ Maastricht. | |
Luhya | Nabongo | [naβongo] | 'vua' | ||
Mapos Buang[1] | venġévsën | [βə.ˈɴɛβ.t͡ʃen] | 'bài kinh' | Tiếng Mapos Buang có cả âm xát đôi môi hữu thanh và âm tiếp cận đôi môi. Âm xát thường được chuyển tự thành {v}, còn âm tiếp cận thành {w}.[1] | |
wabeenġ | [β̞a.ˈᵐbɛːɴ] | 'một loại khoai' | |||
Nhật[14] | 神戸市/kōbe-shi | [ko̞ːβ̞e̞ ɕi] | 'Kobe' | Tha âm của /b/ trước nguyên âm khi nói nhanh. | |
Occitan | Gascon | la-vetz | [laβ̞ets] | 'rồi thì' | Tha âm của /b/ |
Sardegna | Logudoro[15] | paba | [ˈpäːβä]ⓘ | 'giáo hoàng' | Tha âm của /b/ ở giữa nguyên âm, của /p/ ở đầu từ khi trước đó kết bằng nguyên âm và hai từ được đọc liền mạch.[15] |
Tây Ban Nha[16] | lava | [ˈläβ̞ä] | 'nhung nham' | Tha âm của /b/. | |
Thổ Nhĩ Kì[17] | vücut | [βy̠ˈd͡ʒut̪] | 'cơ thể' | Tha âm của /v/ trước và sau nguyên âm làm tròn.[17] | |
Thụy Điển | Central Standard[18] | aber | [ˈɑːβ̞eɾ] | 'vấn đề' | Tha âm của /b/ trong lối nói thông tục. |
Triều Tiên | 전화/Jeonhwa | [ˈt͡ɕɘːnβwa̠] | 'điện thoại' | Tha âm của /h/. | |
Trung Quốc | Phúc Châu[19] | 初八 | [t͡sœ˥˧βaiʔ˨˦] | 'mùng tám (của tháng)' | Tha âm của /p/ và /pʰ/ ở những vị trí giữa nguyên âm nhất định.[19] |
Turkmen | watan | [βatan] | 'đất nước' | ||
Ukraina[20] | вона | [β̞oˈnɑ] | 'cô ấy' | Tha âm của /w/ giữa nguyên âm. Có thể thay thế với [ʋ].[20] |
Thực đơn
Âm_xát_môi-môi_hữu_thanh Ví dụLiên quan
Âm xát môi-môi hữu thanh Âm xát môi-môi vô thanh Ân xá Quốc tế Ân xá Âm Hán-Việt Amaxac de GuerreroTài liệu tham khảo
WikiPedia: Âm_xát_môi-môi_hữu_thanh http://www-01.sil.org/pacific/png/pubs/92847454868... http://www.kfs.oeaw.ac.at/publications/habil_2007m... http://www.antoninurubattu.it/rubattu/grammatica-s... https://web.archive.org/web/20141126205921/http://... http://www.eric.com.br/turkish-grammar/turkish-gra... http://gep.ruhosting.nl/carlos/gussenhoven_aarts.p... https://books.google.com/?id=PBqPPLE2iXEC http://escholarship.org/uc/item/8k45g432 https://www.academia.edu/11365507/Castilian_Spanis... https://books.google.es/books/about/Fon%C3%A9tica_...